不值 bù zhí

Từ hán việt: 【bất trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất trị). Ý nghĩa là: không đến; không đáng giá; không đáng, chẳng đáng. Ví dụ : - không đáng một xu. - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不值 khi là Động từ

không đến; không đáng giá; không đáng

价值达不到了

Ví dụ:
  • - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

chẳng đáng

做某种事情没有多大意义或价值

Ví dụ:
  • - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 不值一文 bùzhíyīwén

    - không đáng một xu

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • - 价值 jiàzhí 不赀 bùzī

    - giá trị vô cùng

  • - 不值一驳 bùzhíyībó

    - rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại

  • - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • - 为些 wèixiē 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de shì 生气 shēngqì tài 不值 bùzhí dāng

    - Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.

  • - de 保证 bǎozhèng 一文不值 yīwénbùzhí

    - Lời nói của bạn là vô giá trị.

  • - 不值 bùzhí shěn

    - chả đáng cười chút nào.

  • - 分文不值 fēnwénbùzhí

    - không đáng một xu

  • - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • - shuō 一文不值 yīwénbùzhí

    - Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.

  • - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不值

Hình ảnh minh họa cho từ 不值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa