Đọc nhanh: 不值 (bất trị). Ý nghĩa là: không đến; không đáng giá; không đáng, chẳng đáng. Ví dụ : - 不值一文 không đáng một xu. - 不值一驳 rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
Ý nghĩa của 不值 khi là Động từ
✪ không đến; không đáng giá; không đáng
价值达不到了
- 不值一文
- không đáng một xu
✪ chẳng đáng
做某种事情没有多大意义或价值
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 值遇 不幸
- gặp việc không may.
- 价值 不赀
- giá trị vô cùng
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 分文不值
- không đáng một xu
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 他 说 我 一文不值
- Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
值›