Đọc nhanh: 一笔购销 (nhất bút cấu tiêu). Ý nghĩa là: phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ.
Ý nghĩa của 一笔购销 khi là Thành ngữ
✪ phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ
把账一笔抹掉。比喻把一切全部取消。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笔购销
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 极品 狼毫 ( 一种 毛笔 )
- bút lông cáo thượng hạng.
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 我 买 了 一些 圆珠笔
- Tớ đã mua một vài chiếc bút bi.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 这是 一笔 很大 的 开销
- Đây là một khoản chi phí lớn.
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笔购销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笔购销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
笔›
购›
销›