Đọc nhanh: 一层 (nhất tằng). Ý nghĩa là: lớp. Ví dụ : - 再来一层培根 Thêm một lớp thịt xông khói
Ý nghĩa của 一层 khi là Lượng từ
✪ lớp
layer
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一层
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 天空 中有 一层 淡淡的 云
- Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 抹 一层 糨糊
- Quét một lớp hồ dán.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
层›