一层 yī céng

Từ hán việt: 【nhất tằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一层" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tằng). Ý nghĩa là: lớp. Ví dụ : - Thêm một lớp thịt xông khói

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一层 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一层 khi là Lượng từ

lớp

layer

Ví dụ:
  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一层

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

  • - 汽车玻璃 qìchēbōlí 上结 shàngjié le 一层 yīcéng shuāng

    - Trên kính xe có một lớp sương giá.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 涂上一层 túshàngyīcéng yóu

    - Quét lên một lớp dầu.

  • - 天空 tiānkōng 中有 zhōngyǒu 一层 yīcéng 淡淡的 dàndànde yún

    - Trên bầu trời có một lớp mây mỏng nhạt.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - 年糕 niángāo shàng le 一层 yīcéng 白糖 báitáng

    - Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.

  • - 拦河 lánhé 大坝 dàbà gāo 一百一十 yìbǎiyīshí 相当于 xiāngdāngyú èr 十八层 shíbācéng de 大楼 dàlóu

    - đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一层 yīcéng huī

    - Trên bàn có một lớp bụi.

  • - 书上 shūshàng luò le 一层 yīcéng huī

    - Trên sách có một lớp bụi.

  • - 桌子 zhuōzi 上落 shàngluò le 一层 yīcéng huī

    - Trên bàn phủ một lớp bụi.

  • - 一层 yīcéng 桌面 zhuōmiàn 灰尘 huīchén

    - Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.

  • - 桌子 zhuōzi 上积 shàngjī le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Trên bàn tích tụ một lớp bụi.

  • - zài 辽阔 liáokuò de 田野 tiányě 上铺 shàngpù le 一层 yīcéng xuě 白茫茫 báimángmáng de 一眼 yīyǎn wàng 不到 búdào 尽头 jìntóu

    - trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.

  • - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • - 一层 yīcéng 糨糊 jiànghù

    - Quét một lớp hồ dán.

  • - 窗上 chuāngshàng 结了 jiéle 一层 yīcéng shuāng

    - Trên cửa sổ có một lớp sương.

  • - 蛋糕 dàngāo shàng 覆盖 fùgài zhe 一层 yīcéng 糖霜 tángshuāng

    - Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一层

Hình ảnh minh họa cho từ 一层

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao