Đọc nhanh: 八方呼应 (bát phương hô ứng). Ý nghĩa là: tám phương hô ứng; khắp nơi hưởng ứng; phối hợp nhịp nhàng.
Ý nghĩa của 八方呼应 khi là Thành ngữ
✪ tám phương hô ứng; khắp nơi hưởng ứng; phối hợp nhịp nhàng
形容个方面都彼此呼应,互相配合现多用于贬义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八方呼应
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 我们 不 应该 传播 八卦
- Chúng ta không nên lan truyền tin đồn.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 前后 呼应
- sau trước ăn ý với nhau.
- 我会 应 你 的 呼叫
- Tôi sẽ đáp lại tiếng gọi của bạn.
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 我们 应该 避免 传播 八卦
- Chúng ta nên tránh việc lan truyền tin đồn.
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 这是 对应 的 处理 方案
- Đây là phương án xử lý tương ứng.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八方呼应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八方呼应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
呼›
应›
方›