Đọc nhanh: 孤立无援 (cô lập vô viện). Ý nghĩa là: tứ cố vô thân; một thân một mình.
Ý nghĩa của 孤立无援 khi là Thành ngữ
✪ tứ cố vô thân; một thân một mình
单独支撑局面,缺乏应有外援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤立无援
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 我们 立即 出发 去 救援
- Chúng tôi lập tức xuất phát để cứu trợ.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 她 感到 越来越 孤立
- Cô ấy cảm thấy ngày càng cô độc.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 项目 不能 孤立 地 进行
- Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤立无援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤立无援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
援›
无›
立›