Đọc nhanh: 一呼百诺 (nhất hô bách nặc). Ý nghĩa là: một lệnh mang lại hàng trăm phản hồi (thành ngữ); có hàng trăm tiếp viên theo dõi và gọi.
Ý nghĩa của 一呼百诺 khi là Thành ngữ
✪ một lệnh mang lại hàng trăm phản hồi (thành ngữ); có hàng trăm tiếp viên theo dõi và gọi
one command brings a hundred responses (idiom); having hundreds of attendants at one's beck and call
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一呼百诺
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 一百个 湾
- Một trăm chỗ uốn khúc
- 实足 一百 人
- đủ một trăm người.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一呼百诺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一呼百诺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
呼›
百›
诺›