Đọc nhanh: 一例 (nhất lệ). Ý nghĩa là: đồng loạt; như nhau. Ví dụ : - 一例看待 đối xử như nhau
Ý nghĩa của 一例 khi là Phó từ
✪ đồng loạt; như nhau
一律;同等
- 一例 看待
- đối xử như nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一例
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 划一 体例
- thống nhất thể loại
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 他 是 唯一 的 例外
- Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 克劳福德 一家 例外
- Trừ khi bạn là gia đình Crawford.
- 这是 一个 国际惯例
- Đó là thông lệ quốc tế.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 我 想要 一个 具体 的 例子
- Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
- 第一例 为 来自 永福 省 的 一名 29 岁 男子
- Trường hợp đầu tiên là nam giới 29 tuổi ở tỉnh Vĩnh Phúc.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
例›