Đọc nhanh: 一个接一个 (nhất cá tiếp nhất cá). Ý nghĩa là: lân lượt tưng ngươi một, từng cái một. Ví dụ : - 如果一个接一个取出呢 Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
Ý nghĩa của 一个接一个 khi là Động từ
✪ lân lượt tưng ngươi một
one after another
✪ từng cái một
one by one
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个接一个
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 明年 将 有 一个 技术 舱 与 航天站 对接
- Một mô-đun kỹ thuật sẽ được gắn vào trạm vũ trụ vào năm tới.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 我们 可以 直接 在 院子 里建 一个 锦鲤 池
- Chúng tôi chỉ có thể đặt một hồ cá koi ra phía sau.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 这是 一个 间接 的 影响
- Đây là một tác động gián tiếp.
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一个接一个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一个接一个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
接›