Đọc nhanh: 一丝不挂 (nhất ty bất quải). Ý nghĩa là: trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồng, cởi trần cởi truồng.
Ý nghĩa của 一丝不挂 khi là Thành ngữ
✪ trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồng
形容赤身裸体
✪ cởi trần cởi truồng
裸露身体, 一丝不挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝不挂
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一丝不挂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一丝不挂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
丝›
挂›