Các biến thể (Dị thể) của 齣
-
Cách viết khác
出
-
Giản thể
𱌮
Ý nghĩa của từ 齣 theo âm hán việt
齣 là gì? 齣 (Sích, Xuất, Xích). Bộ Xỉ 齒 (+5 nét). Tổng 20 nét but (丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v, Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v. Từ ghép với 齣 : “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng., 一齣 Một tấn tuồng, 你將在這齣劇中演出嗎? Có phải anh sắp diễn vở này không?, “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
Từ điển phổ thông
- một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v
- “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng.
- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Thiều Chửu
- Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích 一齣. Cũng đọc là nhất xuất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vở, tấn, lớp, hồi (tuồng, kịch, truyện chương hồi thời xưa)
- 一齣 Một tấn tuồng
- 你將在這齣劇中演出嗎? Có phải anh sắp diễn vở này không?
Từ điển phổ thông
- một tấn (một đoạn) trong vở tuồng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v
- “nhất xích” 一齣 một tấn tuồng.
- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” 鳳姐亦知賈母喜熱鬧, 更喜謔笑科諢, 便點了一齣<劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 齣