• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Xỉ (齒) Bao (勹) Khẩu (口)

  • Pinyin: Chū
  • Âm hán việt: Sích Xuất Xích
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ丨フ一
  • Hình thái:⿰齒句
  • Thương hiệt:YUPR (卜山心口)
  • Bảng mã:U+9F63
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齣

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𱌮

Ý nghĩa của từ 齣 theo âm hán việt

齣 là gì? (Sích, Xuất, Xích). Bộ Xỉ (+5 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v, Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v. Từ ghép với : “nhất xích” một tấn tuồng., Một tấn tuồng, ? Có phải anh sắp diễn vở này không?, “nhất xích” một tấn tuồng. Chi tiết hơn...

Âm:

Sích

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích . Cũng đọc là nhất xuất.

Từ điển phổ thông

  • một tấn (một đoạn) trong vở tuồng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v

- “nhất xích” một tấn tuồng.

- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” , , 便<> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết một tấn tuồng gọi là nhất sích . Cũng đọc là nhất xuất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vở, tấn, lớp, hồi (tuồng, kịch, truyện chương hồi thời xưa)

- Một tấn tuồng

- ? Có phải anh sắp diễn vở này không?

Từ điển phổ thông

  • một tấn (một đoạn) trong vở tuồng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dùng cho tuồng, kịch, hí khúc: vở, hồi, tấn, lớp, v

- “nhất xích” một tấn tuồng.

- “Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y"” , , 便<> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y". § Cũng đọc là “nhất xuất”.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 齣