Đọc nhanh: 骤减 (sậu giảm). Ý nghĩa là: Nhanh chóng giảm đi.
骤减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhanh chóng giảm đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤减
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
骤›