Đọc nhanh: 骤得 (sậu đắc). Ý nghĩa là: Thình lình mà được. Bỗng dưng mà có..
骤得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thình lình mà được. Bỗng dưng mà có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骤得
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
骤›