• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Thi (尸) Thập (十) Khẩu (口)

  • Pinyin: Jū , Jù
  • Âm hán việt: Cứ
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金居
  • Thương hiệt:CSJR (金尸十口)
  • Bảng mã:U+92F8
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鋸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鋸 theo âm hán việt

鋸 là gì? (Cư, Cứ). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. cưa, 2. cái cưa, Cái cưa., Cưa., Cái cưa. Từ ghép với : Máy cưa điện, Mua một cái cưa, Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn., “điện cứ” cưa điện, “thủ cứ” cưa cầm tay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cưa
  • 2. cái cưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cưa.
  • Cưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái cưa

- Máy cưa điện

- Kéo cưa

- Mua một cái cưa

* ② Cưa

- Cưa gỗ

- Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cưa

- “điện cứ” cưa điện

- “thủ cứ” cưa cầm tay.

* Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể

- “Trung hình dụng đao cứ” (Lỗ ngữ thượng ) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.

Trích: Quốc ngữ

Động từ
* Cưa

- “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 使 (Tang Cung truyện ) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.

Trích: Hậu Hán Thư

Từ ghép với 鋸