Các biến thể (Dị thể) của 鋸
Ý nghĩa của từ 鋸 theo âm hán việt
鋸 là gì? 鋸 (Cư, Cứ). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一フ一ノ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. cưa, 2. cái cưa, Cái cưa., Cưa., Cái cưa. Từ ghép với 鋸 : 電鋸 Máy cưa điện, 買一把鋸 Mua một cái cưa, 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn., “điện cứ” 電鋸 cưa điện, “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cái cưa
- 電鋸 Máy cưa điện
- 拉鋸 Kéo cưa
- 買一把鋸 Mua một cái cưa
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái cưa
- “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay.
* Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể
- “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
Trích: Quốc ngữ 國語
Động từ
* Cưa
- “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
Từ ghép với 鋸