锯柄 jù bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【cư bính】

Đọc nhanh: 锯柄 (cư bính). Ý nghĩa là: Cán cưa.

Ý Nghĩa của "锯柄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锯柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cán cưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯柄

  • volume volume

    - 锯齿 jùchǐ ér hěn 锋利 fēnglì

    - Răng cưa rất sắc.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yòng 手锯 shǒujù ba

    - Các bạn dùng cưa tay đi.

  • volume volume

    - 传为笑柄 chuánwéixiàobǐng

    - chuyên làm trò cười.

  • volume volume

    - jiàn jīng ( 剑柄 jiànbǐng )

    - chuôi kiếm.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi bǐng dāo

    - Anh ấy tặng tôi một con dao.

  • volume volume

    - 国柄 guóbǐng zài 人民 rénmín 手中 shǒuzhōng

    - Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.

  • volume volume

    - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang cưa tấm gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǐng , Bìng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMOB (木一人月)
    • Bảng mã:U+67C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSJR (重金尸十口)
    • Bảng mã:U+952F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình