Đọc nhanh: 锯屑 (cứ tiết). Ý nghĩa là: Mạt cưa — Chỉ tài nói năng bàn luận lưu loát như mạt cưa bắn ra không ngừng..
锯屑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mạt cưa — Chỉ tài nói năng bàn luận lưu loát như mạt cưa bắn ra không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯屑
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 地上 有 很多 木屑
- Trên mặt đất có rất nhiều vụn gỗ.
- 别 在意 那些 屑 碎
- Đừng quan tâm đến những việc vụn vặt đó.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
锯›