Đọc nhanh: 锯末 (cứ mạt). Ý nghĩa là: mạt cưa.
锯末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạt cưa
锯木头、竹子时掉下来的细末
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锯末
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
锯›