Các biến thể (Dị thể) của 鈔
-
Cách viết khác
抄
摷
-
Giản thể
钞
Ý nghĩa của từ 鈔 theo âm hán việt
鈔 là gì? 鈔 (Sao, Sào, Sáo). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: 2. cướp bóc, Tiền giấy, tiền tài, Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành, Họ “Sao”, Cướp bóc, chiếm đoạt. Từ ghép với 鈔 : 現鈔 Tiền mặt, 寇鈔 Cướp lấy, “hiện sao” 現鈔 tiền mặt, “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy, “hội sao” 會鈔 trả tiền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đáp úp, lén đánh
- 2. cướp bóc
- 3. tịch biên tài sản
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh úp, đang khi đánh nhau chia quân lẻn ra sau trận mà đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包鈔.
- Cướp bóc. Như khấu sao 寇鈔 cướp lấy.
- Tịch kí, quan lại phạm tội ăn của đút phải tịch kí hết cơ nghiệp sung công gọi là sao.
- Viết tinh tả ra. Như sao tư 鈔胥 kẻ giữ về việc sao lại các văn án.
- Chép ra, sao lục. Như thi sao 詩鈔 thơ sao lại.
- Một âm là sáo. Bạc giấy. Lấy thuế các cửa ô gọi là sáo quan 鈔關.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiền giấy, tiền tài
- “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy
* Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành
- Đời Thanh có “Kinh sử bách gia tạp sao” 經史百家雜鈔.
Động từ
* Cướp bóc, chiếm đoạt
- “Công sao quận huyện” 攻鈔郡縣 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đánh cướp quận huyện.
Trích: “khấu sao” 寇鈔 cướp lấy. Hậu Hán Thư 後漢書
* Viết, chép
- “Dư kim lược sao Kim đan chi đô” 余今略鈔金丹之都 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ điển phổ thông
- 1. đáp úp, lén đánh
- 2. cướp bóc
- 3. tịch biên tài sản
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh úp, đang khi đánh nhau chia quân lẻn ra sau trận mà đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包鈔.
- Cướp bóc. Như khấu sao 寇鈔 cướp lấy.
- Tịch kí, quan lại phạm tội ăn của đút phải tịch kí hết cơ nghiệp sung công gọi là sao.
- Viết tinh tả ra. Như sao tư 鈔胥 kẻ giữ về việc sao lại các văn án.
- Chép ra, sao lục. Như thi sao 詩鈔 thơ sao lại.
- Một âm là sáo. Bạc giấy. Lấy thuế các cửa ô gọi là sáo quan 鈔關.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiền giấy, tiền tài
- “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy
* Bộ sách tuyển chọn các tác phẩm văn học in thành
- Đời Thanh có “Kinh sử bách gia tạp sao” 經史百家雜鈔.
Động từ
* Cướp bóc, chiếm đoạt
- “Công sao quận huyện” 攻鈔郡縣 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đánh cướp quận huyện.
Trích: “khấu sao” 寇鈔 cướp lấy. Hậu Hán Thư 後漢書
* Viết, chép
- “Dư kim lược sao Kim đan chi đô” 余今略鈔金丹之都 (Nội thiên 內篇, Kim đan 金丹) Nay ta chép sơ lược bộ sách Kim đan.
Trích: Bão Phác Tử 抱朴子
Từ ghép với 鈔