• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+19 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Bối (貝)

  • Pinyin: Zàn
  • Âm hán việt: Toản
  • Nét bút:一一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩贊
  • Thương hiệt:MGHUC (一土竹山金)
  • Bảng mã:U+74DA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瓚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瓚 theo âm hán việt

瓚 là gì? (Toản). Bộ Ngọc (+19 nét). Tổng 23 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: Ngọc không thuần, có chứa chất tạp, Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc không thuần, có chứa chất tạp
* Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.

Từ ghép với 瓚