• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Xa 車 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車)

  • Pinyin: Niǎn
  • Âm hán việt: Liễn
  • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶一丨フ一一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱㚘車
  • Thương hiệt:QOJWJ (手人十田十)
  • Bảng mã:U+8F26
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 輦

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨍻 𨘧 𨘪

Ý nghĩa của từ 輦 theo âm hán việt

輦 là gì? (Liễn). Bộ Xa (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. kéo xe, 3. xe của vua, Kéo., Chở, tải đi., Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy. Từ ghép với : “liễn hạ” chốn kinh sư, “liễn đạo” đường lối trong cung. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. càng xe (chỗ cầm để kéo xe)
  • 2. kéo xe
  • 3. xe của vua

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay cái xe người kéo.
  • Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ , đường lối trong cung gọi là liễn đạo .
  • Kéo.
  • Chở, tải đi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xe dùng sức người kéo hoặc đẩy
* Xe của vua đi

- “Chiêu Dương điện lí đệ nhất nhân, Đồng liễn tùy quân thị quân trắc” 殿, (Ai giang đầu ) Người bậc nhất của điện Chiêu Dương, Cùng xa giá theo nhà vua hầu hạ cạnh vua.

Trích: Cũng chỉ xe của quý tộc hoặc nhà giàu. Đỗ Phủ

* Chỉ kinh thành, kinh đô

- “liễn hạ” chốn kinh sư

- “liễn đạo” đường lối trong cung.

Động từ
* Ngồi xe, cỡi xe

- “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” , , 殿 (A phòng cung phú ) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.

Trích: Đỗ Mục

* Chở, tải đi

- “Công nhân tam ngũ bối, Liễn xuất thổ dữ nê” , (Tỉnh nê tứ thập vận ) Những người làm công ba, năm bọn, Chở ra đất với bùn.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ ghép với 輦