Các biến thể (Dị thể) của 靨

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩉂 𩉇

Ý nghĩa của từ 靨 theo âm hán việt

靨 là gì? (Yếp, Yểm). Bộ Diện (+14 nét). Tổng 23 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nốt ruồi, Lúm đồng tiền trên má. Từ ghép với : Cười lúm đồng tiền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lúm đồng tiền (trên má)
  • 2. nốt ruồi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lúm đồng tiền trên má

- “tiếu yếp” cười má lúm đồng tiền. § Tục gọi là “tửu oa” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ mép nó núm vào. Như tiếu yếp cười má lúm đồng tiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lúm đồng tiền trên mặt

- Cười lúm đồng tiền.

Từ ghép với 靨