Các biến thể (Dị thể) của 踶
Ý nghĩa của từ 踶 theo âm hán việt
踶 là gì? 踶 (Trì, Trĩ, đề, đệ). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Đá, Giẫm, đạp, Đá, Giẫm, đạp, Xéo, đi.. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đá
- “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
Trích: Trang Tử 莊子
* Giẫm, đạp
- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đá
- “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
Trích: Trang Tử 莊子
* Giẫm, đạp
- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙
Từ điển Thiều Chửu
- Xéo, đi.
- Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xéo, đi.
- Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đá
- “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
Trích: Trang Tử 莊子
* Giẫm, đạp
- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
Trích: Lục Quy Mông 陸龜蒙
Từ ghép với 踶