• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Nhật (日) Nhất (一)

  • Pinyin: Chí , Dì , Tí , Zhì
  • Âm hán việt: Trì Trĩ Đề Đệ
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊是
  • Thương hiệt:RMAMO (口一日一人)
  • Bảng mã:U+8E36
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 踶

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 踶 theo âm hán việt

踶 là gì? (Trì, Trĩ, đề, đệ). Bộ Túc (+9 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Đá, Giẫm, đạp, Đá, Giẫm, đạp, Xéo, đi.. Chi tiết hơn...

Âm:

Trì

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đá

- “Nộ tắc phân bối tương đệ” (Mã đề ) Giận thì quay lưng đá nhau.

Trích: Trang Tử

* Giẫm, đạp

- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” , (Thải dược phú ) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.

Trích: Lục Quy Mông

Âm:

Trĩ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đá

- “Nộ tắc phân bối tương đệ” (Mã đề ) Giận thì quay lưng đá nhau.

Trích: Trang Tử

* Giẫm, đạp

- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” , (Thải dược phú ) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.

Trích: Lục Quy Mông

Âm:

Đề

Từ điển Thiều Chửu

  • Xéo, đi.
  • Một âm là đề. Chân giống thú.

Từ điển phổ thông

  • 1. đi
  • 2. đá

Từ điển Thiều Chửu

  • Xéo, đi.
  • Một âm là đề. Chân giống thú.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đá

- “Nộ tắc phân bối tương đệ” (Mã đề ) Giận thì quay lưng đá nhau.

Trích: Trang Tử

* Giẫm, đạp

- “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” , (Thải dược phú ) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.

Trích: Lục Quy Mông

Từ ghép với 踶