• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Túc 足 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Thi (尸) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cục
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一ノフ丨フ一
  • Hình thái:⿰⻊局
  • Thương hiệt:RMSSR (口一尸尸口)
  • Bảng mã:U+8DFC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跼

  • Cách viết khác

    𨄙

Ý nghĩa của từ 跼 theo âm hán việt

跼 là gì? (Cục). Bộ Túc (+7 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Co rút, gò bó. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chật hẹp, tù túng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Co rút, gò bó

- “Chu cục tích kí cửu, giác nhĩ tế thiền minh, mục trung hỏa xuất, cảnh trạng đãi bất khả nhẫn” , , , (Họa bích ) Chu co quắp đã lâu, cảm thấy tai ù ù (như nghe tiếng ve kêu) mắt đổ đom đóm, tình cảnh gần như không chịu nổi.

Trích: “cục xúc” co quắp. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” . Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cong, bị cái địa vị bó buộc không cựa ra được, chật hẹp gọi là cục. Như cục xúc co quắp, loanh quanh. Nhô lên lại sụt lại không tiến lên được. Cũng viết là hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 跼促

- cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.

Từ ghép với 跼