Các biến thể (Dị thể) của 侷

  • Cách viết khác

    𠉧

Ý nghĩa của từ 侷 theo âm hán việt

侷 là gì? (Cục). Bộ Nhân (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: chật hẹp, “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chật hẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Co quắp. Bị vật gì hạn chế, làm cho không duỗi thẳng được, gọi là cục.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp

- “giá phòng gian thái cục xúc” gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” .

- “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.

Trích: Đỗ Phủ

Từ ghép với 侷