• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Túc 足 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Bát (八)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bát
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊八
  • Thương hiệt:RMC (口一金)
  • Bảng mã:U+8DB4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 趴 theo âm hán việt

趴 là gì? (Bát). Bộ Túc (+2 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Nằm sấp, Cúi mình, Bò (phương ngôn), Ngồi xổm (phương ngôn). Từ ghép với : Nằm sấp trên giường, Nằm rạp xuống bắn, Đứa bé cúi xuống trên bàn viết., “bát tại địa thượng” nằm sấp trên đất. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nằm sấp, nằm rạp xuống, nằm phục xuống

- Nằm sấp trên giường

- Nằm rạp xuống bắn

* ② Cúi mình

- Đứa bé cúi xuống trên bàn viết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nằm sấp

- “bát tại địa thượng” nằm sấp trên đất.

* Cúi mình
* Bò (phương ngôn)
* Ngồi xổm (phương ngôn)

- “Mãn ốc tử bạch mông mông đích yên khí, Lão Sáo Tử chánh bát tại táo hỏa môn khẩu, xuy hỏa tố phạn” 滿, , (Hồng kì phổ , Nhị thất ) Đầy nhà hơi khói trắng bao phủ, Lão Sáo Tử đang ngồi chồm hổm ở cửa lò bếp, thổi lửa nấu cơm.

Trích: Lương Bân

Từ ghép với 趴