• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Nhĩ (耳)

  • Pinyin: Niè , Shè , Yè , Zhé , Zhè
  • Âm hán việt: Chiệp Nhiếp Niếp Triệp
  • Nét bút:一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱耳聑
  • Thương hiệt:SJSJJ (尸十尸十十)
  • Bảng mã:U+8076
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 聶

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 聶 theo âm hán việt

聶 là gì? (Chiệp, Nhiếp, Niếp, Triệp). Bộ Nhĩ (+12 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Ghé bên tai nói nhỏ, Sợ hãi, Họ “Niếp”, 1. nói thầm, Nói thầm.. Chi tiết hơn...

Âm:

Chiệp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghé bên tai nói nhỏ
* Sợ hãi
Danh từ
* Họ “Niếp”

Từ điển phổ thông

  • 1. nói thầm
  • 2. thịt thái mỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói thầm.
  • Họ Niếp.
  • Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghé bên tai nói nhỏ
* Sợ hãi
Danh từ
* Họ “Niếp”

Từ điển phổ thông

  • 1. nói thầm
  • 2. thịt thái mỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nói thầm.
  • Họ Niếp.
  • Thịt thái mỏng. Ta quen đọc là chữ nhiếp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ghé bên tai nói nhỏ
* Sợ hãi
Danh từ
* Họ “Niếp”

Từ ghép với 聶