• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Nhất (一) Phiệt (丿) Ngôn (言)

  • Pinyin: áo , ào
  • Âm hán việt: Ngao Ngạo
  • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敖言
  • Thương hiệt:GKYMR (土大卜一口)
  • Bảng mã:U+8B37
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 謷

  • Cách viết khác

    𧭁

Ý nghĩa của từ 謷 theo âm hán việt

謷 là gì? (Ngao, Ngạo). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Mỉa mai, chê bai, Cao lớn, Kiêu căng, hỗn láo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mỉa mai, chê cười
  • 2. rộng lớn, mênh mông

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mỉa mai, chê bai

- “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 西, , (Hoài sủng ) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Tính từ
* Cao lớn

- “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” , (Đức sung phù ) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.

Trích: Trang Tử

Phó từ
* Kiêu căng, hỗn láo

- “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” , , (Thiên địa ) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.

Trích: Trang Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Mỉa mai, chê. Mọi người cùng than thở gọi là ngao ngao .
  • Rộng lớn, mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 謷謷

- ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;

Từ ghép với 謷