Các biến thể (Dị thể) của 裊
-
Cách viết khác
䙚
嬝
褭
𡠿
-
Giản thể
袅
Ý nghĩa của từ 裊 theo âm hán việt
裊 là gì? 裊 (Diểu, Niểu). Bộ Y 衣 (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨フ一一一フ丶一ノフノ丶). Ý nghĩa là: xoáy vùng, xoáy vùng, Mềm mại, xinh đẹp, Dao động, lay động, Xoáy vòng, xoay quanh. Từ ghép với 裊 : “niểu na” 裊娜 xinh xắn yểu điệu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
- Cùng một nghĩa với chữ niệu 嫋.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Mềm mại, xinh đẹp
- “niểu na” 裊娜 xinh xắn yểu điệu.
Động từ
* Dao động, lay động
- “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” 風裊篆煙不捲簾, 雨打梨花深閉門 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
Trích: Tây sương kí 西廂記
* Xoáy vòng, xoay quanh
- “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” 漁市孤煙裊寒碧, 水村殘葉舞愁紅 (Cảnh tiêu tác từ 景蕭索詞) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
Trích: Liễu Vĩnh 柳永
Từ ghép với 裊