Đọc nhanh: 荆芥穗 (kinh giới tuệ). Ý nghĩa là: Kinh giới tuệ (vị thuốc đông y).
荆芥穗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh giới tuệ (vị thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆芥穗
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 她 姓 穗
- Cô ấy họ Tuệ.
- 灯笼 下面 挂 着 漂亮 的 穗子
- Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穗›
芥›
荆›