Đọc nhanh: 芋头 (dụ đầu). Ý nghĩa là: khoai sọ; khoai môn, khoai lang, củ khoai môn.
✪ 1. khoai sọ; khoai môn
芋1.,2.的通称
✪ 2. khoai lang
甘薯
✪ 3. củ khoai môn
多年生草本植物, 块茎椭圆形或卵形, 叶子略呈卵形, 有长柄, 花穗轴在苞内, 雄花黄色, 雌花绿色块茎含淀粉很多, 供食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芋头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 希拉里 的 头 环是 烫手山芋
- Hillary Headband Hot Potato!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
芋›