Đọc nhanh: 舰岛 (hạm đảo). Ý nghĩa là: đảo (cấu trúc thượng tầng của tàu sân bay, ở mạn phải của boong).
舰岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo (cấu trúc thượng tầng của tàu sân bay, ở mạn phải của boong)
island (the superstructure of an aircraft carrier, on the starboard side of the deck)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰岛
- 北 礵 岛 ( 都 在 福建 )
- đảo Bắc Sương (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 她 持有 罗德岛 的 驾照
- Cô ấy có bằng lái xe ở Rhode Island.
- 夏威夷 群岛 是 美国 的 属地 吗 ?
- Có, quần đảo Hawaii là thuộc địa của Hoa Kỳ.
- 夏威夷 群岛 已 不再 是 美国 的 属地
- Quần đảo Hawaii không còn là thuộc địa của Mỹ nữa.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 她 打 了 相同 的 罗德岛 的 电话
- Cô ấy đã gọi cùng một số của Rhode Island.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岛›
舰›