Đọc nhanh: 舰艇 (hạm đĩnh). Ý nghĩa là: tàu chiến; chiến hạm. Ví dụ : - 舰艇是各种军用舰只的总称。 tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
舰艇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu chiến; chiến hạm
各种军用船只的总称
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰艇
- 巡洋舰
- tàu tuần dương.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 驱逐舰
- tàu khu trục.
- 舰艇 是 各种 军用 舰只 的 总称
- tàu thuyền là tên gọi chung của thuyền bè quân dụng.
- 在 我 舰 的 右后方 , 发现 一艘 潜艇
- sau bên phải tàu tôi, phát hiện một chiếc tàu ngầm.
- 我 方面 鱼雷艇 向 敌 巡洋舰 冲 去
- Chiếc tàu ngầm của chúng tôi lao vào chiến hạm đối phương.
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舰›
艇›