Đọc nhanh: 舰对舰导弹 (hạm đối hạm đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa hạm đối hạm.
舰对舰导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa hạm đối hạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舰对舰导弹
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 主力舰
- tàu chủ lực.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 对 修练 者 在 不同 层次 能 起到 不同 指导作用
- đối với người tu luyện tại các tầng khác nhau, có thể phát huy tác dụng chỉ đạo khác nhau.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
导›
弹›
舰›