Các biến thể (Dị thể) của 舂
-
Cách viết khác
㫪
𢪠
𦥴
𦥽
𦦁
𦦓
Ý nghĩa của từ 舂 theo âm hán việt
舂 là gì? 舂 (Thung). Bộ Cữu 臼 (+5 nét). Tổng 11 nét but (一一一ノ丶ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: giã (gạo), Giã, nghiền, Chém, chặt, đâm, Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. Từ ghép với 舂 : 舂葯 Nghiền thuốc, “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðâm, giã. Như thung mễ 舂米 giã gạo.
- Cùng nghĩa với chữ xung 衝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giã, đâm, nghiền
- 舂米 Giã gạo
- 舂葯 Nghiền thuốc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giã, nghiền
- “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
* Chém, chặt, đâm
- “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
Trích: Sử Kí 史記
Danh từ
* Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân
- “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
Trích: Chu Lễ 周禮
Từ ghép với 舂