Đọc nhanh: 腺嘌呤 (tuyến phiêu linh). Ý nghĩa là: nucleotide adenine (A, bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA và với uracil U 尿嘧啶 trong RNA).
腺嘌呤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nucleotide adenine (A, bắt cặp với thymine T 胸腺嘧啶 trong DNA và với uracil U 尿嘧啶 trong RNA)
adenine nucleotide (A, pairs with thymine T 胸腺嘧啶 in DNA and with uracil U 尿嘧啶 in RNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腺嘌呤
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 病人 在 床上 呻呤
- người bệnh rên rỉ trên giường.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呤›
嘌›
腺›