Đọc nhanh: 腺瘤 (tuyến lựu). Ý nghĩa là: Ung thư các tuyến (mồ hôi).
腺瘤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ung thư các tuyến (mồ hôi)
腺瘤为腺上皮发生的良性肿瘤。见于乳腺、垂体、甲状腺、卵巢等内分泌腺和胃、肠、肝等处。发育缓慢,形成局限性结节,表面呈息肉状或乳头状。可行活检,根据临床表现和相关检查,不难得出诊断。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腺瘤
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 可能 是 前列腺炎 只是 很 简单 的 炎症
- Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.
- 先天性 囊性 腺瘤 样 畸形
- Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.
- 可 触摸 的 肿瘤
- Ung thư có thể chạm được.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 唾腺
- tuyến nước bọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘤›
腺›