罄匮 qìng kuì
volume volume

Từ hán việt: 【khánh quỹ】

Đọc nhanh: 罄匮 (khánh quỹ). Ý nghĩa là: kiệt sức, sử dụng hết.

Ý Nghĩa của "罄匮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罄匮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiệt sức

exhausted

✪ 2. sử dụng hết

used-up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄匮

  • volume volume

    - 告罄 gàoqìng

    - hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết

  • volume volume

    - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • volume volume

    - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • volume volume

    - 决赛 juésài 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng

    - Vé trận chung kết đã bán hết.

  • volume volume

    - 不虞匮乏 bùyúkuìfá

    - không ngại thiếu thốn

  • volume volume

    - 知识 zhīshí 匮乏 kuìfá 使 shǐ 困扰 kùnrǎo

    - Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.

  • volume volume

    - 罄其所有 qìngqísuǒyǒu

    - hết sạch.

  • volume volume

    - 球赛 qiúsài de 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng le

    - Vé trận bóng đã bán hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+9 nét)
    • Pinyin: Guì , Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMO (尸中一人)
    • Bảng mã:U+532E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khánh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEOJU (土水人十山)
    • Bảng mã:U+7F44
    • Tần suất sử dụng:Thấp