Đọc nhanh: 罄竭 (khánh kiệt). Ý nghĩa là: khánh kiệt; hết sạch; không còn gì.
✪ 1. khánh kiệt; hết sạch; không còn gì
空竭;匮乏。多指财物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄竭
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 工人 竭 了 这条 水沟 里 的 水
- Công nhân đã xả nước của con mương này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竭›
罄›