罄竭 qìng jié
volume volume

Từ hán việt: 【khánh kiệt】

Đọc nhanh: 罄竭 (khánh kiệt). Ý nghĩa là: khánh kiệt; hết sạch; không còn gì.

Ý Nghĩa của "罄竭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. khánh kiệt; hết sạch; không còn gì

空竭;匮乏。多指财物。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄竭

  • volume volume

    - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • volume volume

    - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - dồn hết tâm sức.

  • volume volume

    - 那口井 nàkǒujǐng 枯竭 kūjié

    - Cái giếng ấy đã cạn khô.

  • volume volume

    - 心力衰竭 xīnlìshuāijié

    - tâm sức suy kiệt.

  • volume volume

    - 尽心竭力 jìnxīnjiélì

    - tận tâm tận lực.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zhèng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAPV (卜廿日心女)
    • Bảng mã:U+7AED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khánh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEOJU (土水人十山)
    • Bảng mã:U+7F44
    • Tần suất sử dụng:Thấp