Đọc nhanh: 罄笔难书 (khánh bút nan thư). Ý nghĩa là: xem thêm 罄竹難書 | 罄竹难书, quá nhiều để được trích dẫn (về tội ác hoặc hành vi sai trái) (thành ngữ).
罄笔难书 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm 罄竹難書 | 罄竹难书
see also 罄竹難書|罄竹难书 [qìng zhú nán shū]
✪ 2. quá nhiều để được trích dẫn (về tội ác hoặc hành vi sai trái) (thành ngữ)
too numerous to be cited (of atrocities or misdeeds) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄笔难书
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 我 买 了 书 , 还 买 了 笔
- Tôi đã mua sách và còn mua thêm bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
笔›
罄›
难›