Các biến thể (Dị thể) của 綬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綬 theo âm hán việt

綬 là gì? (Thụ). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: dây thao đỏ, Dây thao đỏ., Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dây thao đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây thao đỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín

- “Đại khai thành môn, tê phủng ấn thụ xuất thành, cánh đầu Huyền Đức đại trại nạp hàng” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mở rộng cổng thành, đem ấn tín đến thẳng doanh trại của Huyền Đức (Lưu Bị) nộp xin đầu hàng.

Trích: “ấn thụ” dây thao buộc ấn tín, “tử thụ” dây thao tía. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 綬