• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Quỷ 鬼 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Quỷ (鬼) Tiểu (⺌) Nguyệt (月)

  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺鬼肖
  • Thương hiệt:HIFB (竹戈火月)
  • Bảng mã:U+9B48
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 魈

  • Cách viết khác

    𤢖 𧳍

Ý nghĩa của từ 魈 theo âm hán việt

魈 là gì? (Tiêu). Bộ Quỷ (+7 nét). Tổng 16 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: yêu quái, “San tiêu” động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ. Từ ghép với : “san tiêu” , “san tao” , “san sào” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • yêu quái

Từ điển Thiều Chửu

  • Sơn tiêu một vật yêu quái đêm hay ra nạt người.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “San tiêu” động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ

- “san tiêu” , “san tao” , “san sào” .

Trích: § Còn gọi là

Từ ghép với 魈