Các biến thể (Dị thể) của 魈
Ý nghĩa của từ 魈 theo âm hán việt
魈 là gì? 魈 (Tiêu). Bộ Quỷ 鬼 (+7 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨フ一一ノフフ丶丨丶ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: yêu quái, “San tiêu” 山魈 động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ. Từ ghép với 魈 : “san tiêu” 山蕭, “san tao” 山臊, “san sào” 山繅. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sơn tiêu 山魈 một vật yêu quái đêm hay ra nạt người.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “San tiêu” 山魈 động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ
- “san tiêu” 山蕭, “san tao” 山臊, “san sào” 山繅.
Trích: § Còn gọi là
Từ ghép với 魈