Đọc nhanh: 筵庆 (diên khánh). Ý nghĩa là: ăn mừng.
筵庆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筵庆
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 他 带来 喜庆
- Cậu ấy mang đến chuyện vui.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 他 庆幸 考试 通过 了
- Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.
- 从 成都 去 重庆
- từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.
- 他 庆幸 自己 没有 生病
- Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
筵›