Đọc nhanh: 禽畜 (cầm súc). Ý nghĩa là: gia cầm và gia súc.
禽畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia cầm và gia súc
poultry and livestock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽畜
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 我们 要 保护 禽类
- Chúng ta cần bảo vệ cầm thú.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 我 不想 以 畜牧 为生
- Tôi không muốn kiếm sống bằng nghề chăn nuôi.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畜›
禽›