Đọc nhanh: 禽流感 (cầm lưu cảm). Ý nghĩa là: dịch cúm gia cầm, Cúm gia cầm. Ví dụ : - 是禽流感吗 Đây có phải là bệnh cúm gia cầm không?
禽流感 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dịch cúm gia cầm
avian influenza
✪ 2. Cúm gia cầm
bird flu
- 是 禽流感 吗
- Đây có phải là bệnh cúm gia cầm không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禽流感
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 被 传染 了 流感
- Anh ấy bị lây nhiễm cúm.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 她 感动 透 了 , 流下 了 泪
- Cô ấy cảm động quá, rơi nước mắt.
- 是 禽流感 吗
- Đây có phải là bệnh cúm gia cầm không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
流›
禽›