• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Long (龍) Thạch (石)

  • Pinyin: Lóng
  • Âm hán việt: Lung
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱龍石
  • Thương hiệt:YPMR (卜心一口)
  • Bảng mã:U+7931
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 礱

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

    𤮨

Ý nghĩa của từ 礱 theo âm hán việt

礱 là gì? (Lung). Bộ Thạch (+17 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: cái cối xay, Cái cối xay, Mài, xay, Mài giũa, Cái cối xay.. Từ ghép với : Xay bốn tạ lúa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái cối xay

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái cối xay
Động từ
* Mài, xay

- “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.

Trích: Tuân Tử

* Mài giũa

- “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” , (Nạp lương liên cú ) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Trích: Mạnh Giao

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cối xay.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Xay lúa

- Xay bốn tạ lúa.

Từ ghép với 礱