Các biến thể (Dị thể) của 硫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 硫 theo âm hán việt

硫 là gì? (Lưu). Bộ Thạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: lưu hoàng, lưu huỳnh 硫黃)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lưu hoàng lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng

Từ ghép với 硫