• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Đầu (亠) Thập (十)

  • Pinyin: Suì
  • Âm hán việt: Tuý
  • Nét bút:丨フ一一一丶一ノ丶ノ丶一丨
  • Hình thái:⿰目卒
  • Thương hiệt:BUYOJ (月山卜人十)
  • Bảng mã:U+775F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 睟

  • Cách viết khác

    𥄌

Ý nghĩa của từ 睟 theo âm hán việt

睟 là gì? (Tuý). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: nhìn sáng suốt, Ánh mắt trong sáng, Tươi nhuận, tươi sáng, Thuần nhất, Nhìn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhìn sáng suốt

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ánh mắt trong sáng
* Tươi nhuận, tươi sáng

- “Thường phục túy dong, bất gia tân sức” , (Oanh Oanh truyện ) Quần áo ngày thường tươi nhuận, không trang điểm gì thêm.

Trích: Nguyên Chẩn

* Thuần nhất

- “Chí ư thiên quang túy thanh” (Đường Vũ Tông hoàng đế chân dong tán ) Tới tận ánh sáng trời xanh tuyền một màu.

Trích: Lí Đức Dụ

Động từ
* Nhìn

- “Tam nguyệt tức năng tẩu, túy nhi năng ngôn” , (Độn ông tùy bút ) (Tuổi lên) ba tháng liền biết đi, nhìn mà biết nói.

Trích: Kì Tuấn Giai 駿

* Họp, tụ tập

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhìn một cách đứng đắn sáng suốt.
  • Mỡ đẹp, nhuần nhã.

Từ ghép với 睟