盒型 hé xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hạp hình】

Đọc nhanh: 盒型 (hạp hình). Ý nghĩa là: loại hộp.

Ý Nghĩa của "盒型" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盒型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại hộp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盒型

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 大型 dàxíng 表演 biǎoyǎn

    - Họ đã chuẩn bị một buổi biểu diễn lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制造 zhìzào le 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 飞机 fēijī

    - Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - kūn zài 传说 chuánshuō 体型 tǐxíng

    - Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 组装 zǔzhuāng le 新型 xīnxíng 计算机 jìsuànjī

    - Họ đã lắp ráp một máy tính mới.

  • volume volume

    - 个子 gèzi 好像 hǎoxiàng hěn gāo nuǎn nán de 类型 lèixíng

    - Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 还原 huányuán le 古城 gǔchéng de 模型 móxíng

    - Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: ān , Hé
    • Âm hán việt: Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMRT (人一口廿)
    • Bảng mã:U+76D2
    • Tần suất sử dụng:Cao