Đọc nhanh: 疫情 (dịch tình). Ý nghĩa là: dịch bệnh; bệnh dịch; tình hình bệnh dịch. Ví dụ : - 疫情期间,我们要多加小心。 Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.. - 疫情让生活变得不方便。 Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
疫情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch bệnh; bệnh dịch; tình hình bệnh dịch
疫病的发生和发展情况
- 疫情 期间 , 我们 要 多加 小心
- Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫情
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 疫情 期间 , 我们 要 多加 小心
- Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
疫›