Đọc nhanh: 疫区 (dịch khu). Ý nghĩa là: Khu vực có dịch; vùng dịch. Ví dụ : - 在疫区周围设置明显警示标志 Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
疫区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu vực có dịch; vùng dịch
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫区
- 瘟疫 正在 那一 地区 流行
- Dịch bệnh đang hoành hành ở khu vực đó.
- 社区 免费 发放 防疫 物资
- Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
疫›