Các biến thể (Dị thể) của 疐

  • Cách viết khác

    𢷐 𢷟 𤴛 𤴝 𤴡 𧀶 𧁏 𨂬 𨆫 𨇈

Ý nghĩa của từ 疐 theo âm hán việt

疐 là gì? (Chí, Trí, đế). Bộ Sơ (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: vướng chân, Vướng chân., Ngã., Ngăn trở., Vướng, ngã. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vướng chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Vướng chân.
  • Ngã.
  • Ngăn trở.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vướng, ngã

- “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.

Trích: Thi Kinh

* Bị ngăn trở
* Hắt hơi

- Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Tính từ
* Vẻ giận, tức
Âm:

Đế

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vướng, ngã

- “Tái chí kì vĩ” (Bân phong , Lang bạt ) Lùi lại thì vấp đuôi.

Trích: Thi Kinh

* Bị ngăn trở
* Hắt hơi

- Phong chẩn thức “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” , (Lệ ) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Tính từ
* Vẻ giận, tức

Từ ghép với 疐